watches Máy khoan CNC Drill+

Máy khoan CNC Drill+

Liên hệ
Máy khoan Drill+ là dòng máy khoan tự động điều khiển CNC. Máy khoan Drill+ giúp người vận hành không phải điều chỉnh vị trí khoan đầu tiên và cuối cùng trên các chiều dầy khác nhau của tấm phôi. Máy khoan Drill+ với quy trình khoan tự động bao gồm tốc độ lên xuống của trục Z, đo độ dài dụng cụ và đo độ cao của tấm kẹp thủy lực. Có thể tăng hiệu suất khoan và giảm thiểu lỗi vận hành.
Thông tin chi tiết

Máy khoan CNC Drill+

Máy khoan Drill+ giúp người vận hành không phải điều chỉnh vị trí khoan đầu tiên và cuối cùng trên các chiều dầy khác nhau của tấm phôi.
Máy khoan Drill+ với quy trình khoan tự động bao gồm tốc độ lên xuống của trục Z, đo độ dài dụng cụ và đo độ cao của tấm kẹp thủy lực. Có thể tăng hiệu suất khoan và giảm thiểu lỗi vận hành.

 

Máy khoan Drill+

                                                Máy khoan CNC Drill+

Máy khoan CNC Drill+ bao gồm các loại tiêu chuẩn sau:

- Máy với kết cấu cần-cột (cantilever type): Drill 206

- Máy kết cấu bàn: Drill+ 1020, Drill+ 1640

- Máy với kết cấu cổng (gantry type): Drill+ 40, Drill+ 50, Drill+ 60

Cơ cấu nâng mũi khoan theo trục Z có các lựa chọn sau:

H – cơ cấu nâng trục Z bằng thủy lực: Xy lanh thủy lực được trang bị để nâng hạ trục Z với áp suất làm việc 50 – 70 kg/cm2, tốc độ di chuyển 3,000 mm/phút và hành trinh di chuyển 400 mm. Chuyển động nâng hạ trục nhờ bộ thủy lực và được trang bị bộ mã hóa, điều khiển trình tự chính xác để khoan vị trí đầu và cuối cũng như đột với hiệu suất cao nhất.

S – cơ cấu nâng trục Z bằng động cơ AC servo: tốc độ di chuyển 3,000 mm/phút; hành trình di chuyển 420mm. Có thể điều khiển trình tự chính xác để khoan vị trí đầu và cuối cũng như đột với hiệu suất cao nhất. Ngoài ra, có các tính năng tùy chọn để taro các đường kính M14-M32 và phay rãnh Ø14-32mm. 

Các lựa chọn cho trục khoan 

* Trục tiêu chuẩn DS-040

Khả năng khoan lỗ đường kính 14 -40 mm. Sử dụng động cơ inverter 3.7 KW lắp trực tiếp với trục khoan. Trục khoan được thiết kế đặc biệt cho phép thay mũi khoan nhanh chóng và dễ dàng

* Trục khoan công suất lớn DS-050

Khả năng khoan lỗ đường kính 14 -50 mm. Sử dụng động cơ inverter 5.5 KW lắp trực tiếp với trục khoan. Trục khoan được thiết kế đặc biệt cho phép thay mũi khoan nhanh chóng và dễ dàng

* Trục khoan 4 lỗ MS-032

Khả năng khoan lỗ đường kính 14 -32 mm. Sử dụng động cơ inverter 5.5 KW lắp trực tiếp với trục khoan. Thiết kế 4 mũi khoan trên một đầu khoan. Khoảng cách giữa các lỗ khoan có thể điều chỉnh được từ 60 - 120 mm

 

DS-040

Trục tiêu chuẩn

DS-050

Trục khoan công suất lớn

MS-032

Trục khoan 4 lỗ

     

 

Đặc tính kỹ thuật 

Bộ điều khiển CNC nền IPC

 Bộ điều khiển CNC với IPC (Windows XP) tốc độ cao và độ chính xác cao. Giao diện đồ họa trực giác thân thiện với người dung với màn hình chạm 19 inch dễ sử dụng

* Tích hợp hệ thống CAD/CAM

Có thể nhập, xuất dữ liệu định dạng DXF, trang bị chức năng CAD để vẽ và xây dựng mẫu tương tác để soạn thảo vị trí lỗ khoan.

*Bơm thủy lực

Hai hệ thống bơm thủy lực riêng biệt, một cho chuyển động nâng hạ mũi khoan và một cho hệ thống kẹp thủy lực

*Thiết bị đo độ dài dụng cụ

Thiết bị đo độ dài dụng cụ có thể đo chính xác chiều dài dụng cụ mà người vận hành có thể thực hiện không chính xác (loại MS không có thiết bị này)

*Khoan tốc độ cao

Cấu trúc máy vững chắc và hệ thống làm mát mũi khoan bằng chất lỏng cho phép khoan đến 0,35 mm/vòng. Với mũi khoan đường kính Ø28mm, tốc độ khoan lên tới 2.0 mm/giây.

 

*Lấy dấu nhanh

Chức năng lấy dấu nhanh có thể cung cấp vị trí các lỗ để xác minh kiểm tra lỗ đầu tiên

*Dễ dàng khởi động lại

Khởi động lại nhanh chóng cho các lỗ chưa hoàn thiện khi quy trình khoan tự động bị gián đoạn .Nhấn phím JOG  di chuyển đầu khoan để xử lý sự cố, rồi ấn phím khởi động lại để quay trở lại các lỗ khoan trước/lỗ khoan tiếp theo để tiếp tục quy trình khoan

*Điều chỉnh cạnh biên

Sử dụng laser định vị để di chuyển đến mép tấm trên trục X (hoặc trục Y) và căn chỉnh tọa độ, hệ thống sẽ quay góc và lập lại tọa độ

*Chế độ “dạy” điểm khoan kỹ thuật số

Có khả năng ghi nhớ các chi tiết với nhiều điểm khoan và có thể hiệu chỉnh quy trình khoan

*Trục và chấu kẹp chính xác BT

Tự động căn chỉnh, thay đổi nhanh và có thể lắp được mũi khoan tiêu chuẩn MT3/MT4

Thông số kỹ thuật

 

Model

Drill+206

Drill+1020

Drill+1640

Drill+40

Drill+50

Drill+60

Kích thước bàn(XxY)

2,0 x 0,6m

1,0 x 2,0m

1,6 x 4,0 m

3,1m x L

4,1m x L

5,1m x L

Phm vi làm vic

1

2,0 x 0,6m

1,0x2,0m

1,6x4,0m

3,1m x L

4,1m x L

5,1m x L

2

0,95x0,6m

1,0x0,95m

1,6 x 1,95m

1,5m x L

2,0m x L

2,5m x L

2

-

0,45x2,0m

0,75x 4,0m

-

-

-

4

-

0,45x0,95m

0,75 x 1,95m

-

-

-

Đ dày tm

100mm

 

X/Y

H truyn đng

Động cơ truyền động servo AC

Cơ cu truyn đng

Thanh răng & bánh răng

Đ chính xác v trí

+/-0.1mm

Tc đ di chuyn

12m/phút

S lượng kp

4

8

8

Phụ thuộc phạm vi làm việc

Chiu rng (W)

2,5m

2,1m

2,96m

5,0m

6,0m

7,0m

Chiu dài (L)

2,2m

3,3m

5,30m

1,m

1,8m

1,8m

Chiu cao (H)

3,1m

3,1m

3,10m

3,1m

3,1m

3,1m

Khi lượng

3,500kg

3,900kg

5,100kg

3,500kg

4,100kg

4,600kg